Xe chữa cháy hóa chất bọt 8550 của Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa là một giải pháp vượt trội trong công tác phòng cháy chữa cháy, đặc biệt là trong các tình huống cháy lớn và yêu cầu ứng phó nhanh chóng. Được thiết kế với khả năng lưu trữ lớn và hệ thống chữa cháy hiện đại, xe đáp ứng tốt các nhu cầu trong công tác chữa cháy tại các khu vực công nghiệp, khu dân cư, và nhà máy.
Hiệu quả chữa cháy cao: Sự kết hợp giữa nước và bọt giúp xe không chỉ chữa cháy nhanh mà còn ngăn ngừa tái cháy, đặc biệt hiệu quả với các đám cháy có dầu mỡ, hóa chất.
Tính linh hoạt cao: Xe được thiết kế với hệ thống điều khiển thông minh, dễ dàng vận hành và điều chỉnh áp lực phun, giúp tối ưu hiệu quả chữa cháy trong từng trường hợp cụ thể.
Sức chứa lớn, tiết kiệm thời gian: Với dung tích 8500L, xe có thể hoạt động liên tục trong khoảng thời gian dài mà không cần bổ sung chất chữa cháy, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả ứng cứu.
Độ an toàn cao: Xe trang bị cabin rộng rãi sức chứa 7 người, bảo đảm an toàn cho đội ngũ nhân viên chữa cháy, cùng với các thiết bị bảo hộ hiện đại giúp an tâm trong quá trình tác nghiệp.
Xe chữa cháy hóa chất bọt 8550 phù hợp để triển khai trong nhiều lĩnh vực như khu công nghiệp, nhà máy, sân bay, các khu vực có nguy cơ cháy nổ cao, và các khu dân cư đông đúc. Với khả năng ứng phó linh hoạt và tính năng chữa cháy hiệu quả, xe không chỉ là công cụ hữu ích mà còn là giải pháp đảm bảo an toàn tối ưu cho cộng đồng và tài sản.
Công ty CP Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng quốc tế. Với kinh nghiệm và uy tín trong ngành, Hiệp Hòa luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy, đảm bảo phục vụ tốt nhất cho mọi nhu cầu phòng cháy chữa cháy trong nước.
Thông số chung
Loại phương tiện | Ôtô chữa cháy |
Nhãn hiệu | ISUZU |
Mã kiểu loại | FVZ60QE5/HIH-FT80.HFT1000 |
Thông số kỹ thuật
Kích thước chung (Dài x Rộng x Cao) | mm | 8910x2500x3310 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4115 + 1370 |
Sức chứa cabin | người | 7 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Nước+ foam) | kg |
8550 (8000+550) |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | kg | 20410 |
Kiểu động cơ | 6NX1E5RC | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát | Diesel,4kỳ, tăng áp, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Đường kính xy lanh x hành trình piston | mm x mm | 115x125 |
Thiết bị chữa cháy
Bộ trích công suất (PTO) |
- |
- |
- |
Model |
- |
- |
H-PTO101 |
Mô men xoắn lớn nhất/ số vòng quay |
kG.m/ vòng/phút |
- |
60/3000 |
- Tỷ số truyền đầu ra dẫn động tới bơm chữa cháy - Tỷ số truyền đầu vào dẫn động tới cầu sau |
-
- |
-
- |
1:1,562
1:1 |
Mô men xoắn lớn nhất cho phép truyền qua PTO |
kG.m |
- |
2000 |
Bơm chuyên dùng chữa cháy |
- |
- |
- |
Model |
- |
- |
HFP 1000 |
Loại bơm |
- |
- |
Bơm li tâm |
Lưu lượng/áp suất |
Lít/ Bar |
- |
3785/10,3 |
Công suất lớn nhất của bơm |
kW |
- |
87 |
Súng phun trên nóc xe |
- |
- |
- |
Nhãn hiệu, số loại |
- |
- |
HM235 |
Lưu lượng phun |
Lít/ phút |
- |
1900 |
Hệ thống đường ống |
- |
- |
- |
Đường ống hút |
- |
- |
Đường kính 150 mm |
Đường ống xả |
- |
- |
Đường kính 100 mm |
Trang thiết bị kèm theo (tùy theo hợp đồng, yêu cầu của khách hàng)
Lăng phun cầm tay
+ Số lượng: |
-
Cái |
- |
Nhập khẩu Trung Quốc
02 |
Ống phân phối cứng: + Số lượng: |
Cái |
- |
Nhập khẩu Nhật 04 |
Ba chạc
+ Số lượng: |
-
Cái |
- |
Nhập khẩu Nhật Bản
03 |
Lăng phun cầm tay: Lăng A/ Lăng B + Số lượng: |
- Cái |
- |
Nhập khẩu Trung Quốc 02/02 |
Bình cứu hỏa cầm tay:
+ Số lượng: |
-
Cái |
- |
Nhập khẩu Trung Quốc 02 |
Lăng phun bọt chữa cháy
+ Số lượng: |
Cái |
|
Nhập khẩu Trung Quốc 02 |