Công ty Cổ phần Tập đoàn ô tô Hiệp Hòa là đơn vị sản xuất xe chuyên dùng lớn nhất Việt Nam và hàng đầu Đông nam Á. Với quy mô cụm 7 nhà máy sản xuất, tổng diện tích sử dụng 6 ha và hơn 300 công nhân kĩ sư chất lượng cao, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại sản phẩm từ bơm chữa cháy, PTO, lăng giá chữa cháy, súng phun cầm tay, khớp nối, xy lanh thủy lực,... cho đến xe chuyên dùng đòi hỏi kĩ thuật, chất lượng cao.
Xe chữa cháy do Công ty Hiệp Hòa sản xuất theo công nghệ tiên tiến bậc nhất tích hợp từ những nghiên cứu của các nước hàng đầu trên thế giới như Mỹ, Nhật, Đức. Xe có kết cấu thùng chuyên dùng trang bị khung xương bằng hợp kim nhôm giúp xe có tự trọng thấp, kết cấu ổn định, thể tích chứa nước và hóa chất lớn. Thiết bị chính của xe (bơm cứu hỏa) của hãng Darley (là hãng sản xuất bơm cứu hỏa lâu đời và nổi tiếng nhất của Mỹ). Các trang thiết bị gồm lăng phun, vòi chữa cháy, khớp chuyển đổi được nhập khẩu từ các nước G7. Hệ thống điều khiển của xe đơn giản, dễ sử dụng, phù hợp với người Việt.
Thông số kỹ thuật do Công ty Cổ phần ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa thiết kế/chế tạo
XE CƠ SỞ |
ISUZU FVR |
ISUZU FRR |
ISUZU NQR |
ISUZU FVR |
|
Dung tích téc nước |
5.000 lít |
3.800 lít |
2.200 lít |
4.000 |
|
Dung tích téc foam |
500 lít |
400 lít |
300 lít |
- |
|
Kích thước (mm) |
Dài |
~ 7.860 |
~ 6.600 |
~ 6.360 |
~ 8.050 |
Rộng |
~ 2.485 |
~ 2.290 |
~ 2.000 |
~ 2.495 |
|
Cao |
~ 3.420 |
~ 3.110 |
~ 3.000 |
~ 3.330 |
|
Tổng trọng tải (kg) |
~ 15.200 |
~ 10.350 |
~ 8.300 |
~ 13.500 |
|
Cabin |
Cabin kép (6 chỗ ngồi) |
||||
Thân xe |
Khung hợp kim nhôm định hình |
||||
Bơm chữa cháy |
(Hiệp Hòa) HFP 1000 (Việt Nam) ~ 3.785 l/p tại 10,3 bar |
(Hiệp Hòa) HFP 750 (Việt Nam) ~ 2.839 l/p tại 10,3 bar |
(Hiệp Hòa) HFP 750 (Việt Nam) ~ 2.839 l/p tại 10,3 bar |
(Hiệp Hòa) HFP 1000 (Việt Nam) ~ 3.785 l/p tại 10,3 bar |
|
(Waterous) CXND 1000 (Mỹ) ~ 4.000 l/p tại 10 bar |
(Waterous) CXND 750 (Mỹ) ~ 3.000 l/p tại 10 bar |
(Waterous) CXND 750 (Mỹ) ~ 3.000 l/p tại 10 bar |
(Waterous) CXND 1000 (Mỹ) ~ 4.000 l/p tại 10 bar |
||
(Darley) KSP 1000 (Mỹ) ~ 3.785 l/p tại 10,3 bar |
(Darley) KSP 750 (Mỹ) ~ 2.839 l/p tại 10,3 bar |
(Darley) KSP 750 (Mỹ) ~ 2.839 l/p tại 10,3 bar |
(Darley) KSP 1000 (Mỹ) ~ 3.785 l/p tại 10,3 bar |
||
Lăng giá cố định nóc xe |
(Hiệp Hòa) Model: HM345-S ~ 3.800 l/p tại 10 bar |
(Hiệp Hòa) Model: HM345 ~ 2.500 l/p tại 7 bar |
(Hiệp Hòa) Model: HM345 ~ 2.500 l/p tại 7 bar |
(Hiệp Hòa) Model: HM345-S ~ 3.800 l/p tại 10 bar |
|
Model: SL-23NB-2 Shilla/Hàn Quốc 1.770 lít/phút tại 7 bar |
Model: SL-23NB-2 Shilla/Hàn Quốc 1.770 lít/phút tại 7 bar |
Model: SL-23NB-2 Shilla/Hàn Quốc 1.770 lít/phút tại 7 bar |
- |
||
Bộ trộn bọt |
Model: HTB (Hiệp Hòa/Việt Nam) 1%; 3%; 6% |
Model: HTB (Hiệp Hòa/Việt Nam) 1%; 3%; 6% |
Model: HTB (Hiệp Hòa/Việt Nam) 1%; 3%; 6% |
- |
|
Model: SL-30C-1 (Shilla/Hàn Quốc) 3%; 6% |
Model: SL-30C-1 (Shilla/Hàn Quốc) 3%; 6% |
Model: SL-30C-1 (Shilla/Hàn Quốc) 3%; 6% |
- |
||
Model: 2.1 ATP (Trident/Mỹ) 1%; 3%; 6% |
Model: 2.1 ATP (Trident/Mỹ) 1%; 3%; 6% |
Model: 2.1 ATP (Trident/Mỹ) 1%; 3%; 6% |
- |
||
Bộ trích lực (PTO) |
Xuất xứ: Ý – Interpump « Hiệp Hòa – Việt Nam Trích lực từ động cơ thông qua hộp số |
||||
Đèn quay còi ủ |
Hiệu Whelen: Mỹ « Hiệu Haztec: Anh « Hiệu Patlite – Nhật Bản |
||||
Màu sơn |
Đỏ RAL 3000 |